Từ điển Thiều Chửu
露 - lộ
① Móc, hơi nước gần mặt đất, đêm bám vào cây cỏ, gặp khí lạnh dót lại từng giọt gọi là lộ. ||② Lộ ra ngoài. Như hiển lộ 顯露 lộ rõ, thấu lộ 透露 tỏ lộ, v.v. ||③ Ở ngoài đồng. Như lộ túc 露宿 ngủ ngoài đồng. ||④ Gầy. ||⑤ Họ Lộ.

Từ điển Trần Văn Chánh
露 - lộ
(khn) Để lộ, lộ ra, tỏ ra, biểu lộ, bộc lộ, tiết lộ. Xem 露 [lù].

Từ điển Trần Văn Chánh
露 - lộ
① Sương, móc: 餐風宿露 Ăn gió nằm sương; ② Nước (cất bằng hoa quả): 果子露 Nước hoa quả (như chanh v.v); 玫瑰露 Mai quế lộ; ③ Phơi trần, để hở, để lộ: 揭露 Vạch trần; 暴露思想 Bộc lộ tư tưởng; 藏頭露尾 Giấu đầu hở đuôi; 別露了目標 Chớ để lộ mục tiêu; 露出原形 Lộ rõ nguyên hình; ④ (văn) Gầy; ⑤ [Lù] (Họ) Lộ. Xem 露 [lòu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
露 - lộ
Sương đọng thành giọt. Ta cũng gọi là móc. Td: Vũ lộ ( mưa móc ) — Nhuần thấm, giống như sương đọng thành giọt, thấm vào muôn loài cây cỏ — Rõ ra bên ngoài. Ta cũng nói là để lộ ra — Nói chuyện kín ra ngoài. Td: Tiết lộ — Chỉ thứ rượu thơm ngon.


白露 - bạch lộ || 敗露 - bại lộ || 表露 - biểu lộ || 暴露 - bộc lộ || 甘露 - cam lộ || 膏露 - cao lộ || 孤露 - cô lộ || 露點 - lộ điểm || 露面 - lộ diện || 露喉 - lộ hầu || 露氣 - lộ khí || 露眼 - lộ nhãn || 露天 - lộ thiên || 露宿 - lộ túc || 露車 - lộ xa || 玉露 - ngọc lộ || 月露 - nguyệt lộ || 發露 - phát lộ || 披露 - phi lộ || 露出 - lộ xuất || 風餐露宿 - phong xan lộ túc || 愁露 - sầu lộ || 霜露 - sương lộ || 霜露之病 - sương lộ chi bệnh || 吐露 - thổ lộ || 洩露 - tiết lộ || 朝露 - triêu lộ || 雨露 - vũ lộ || 春露 - xuân lộ || 出露 - xuất lộ ||